39, 79: Thần Tài. 39 là thần tài nhỏ,79 là thần tài lớn.
7 là thất (mất mát),8 là phát nhưng 78 đi liền kề nhau lại bị đọc là thất bát không hay.
38, 78: Ông Địa. Tuy nhiên, coi chừng 78 phát âm là "Thất bát"(làm ăn lụn bại).
37, 77: Ông Trời.
40, 80: Ông Táo, Lửa.
17, 57, 97: Con Hạc --> dành cho ai muốn trường thọ.
7 là thất (mất mát),8 là phát nhưng 78 đi liền kề nhau lại bị đọc là thất bát không hay.
38, 78: Ông Địa. Tuy nhiên, coi chừng 78 phát âm là "Thất bát"(làm ăn lụn bại).
37, 77: Ông Trời.
40, 80: Ông Táo, Lửa.
17, 57, 97: Con Hạc --> dành cho ai muốn trường thọ.
39, 79: Thần Tài. 39 là thần tài nhỏ,79 là thần tài lớn.
7: là thất (mất mát),8 là phát nhưng 78 đi liền kề nhau lại bị đọc là thất bát không hay.
38, 78: Ông Địa. Tuy nhiên, coi chừng 78 phát âm là "Thất bát"(làm ăn lụn bại).
37, 77: Ông Trời.
40, 80: Ông Táo, Lửa.
17, 57, 97: Con Hạc --> dành cho ai muốn trường thọ.
07: con heo con.
10, 50, 90: con rồng nước.
26, 66: con rồng bay.
03, 43, 83: số này không đẹp (không tiện nói ra). 22, 62 cũng vậy.
35: Con Dê (dĩ nhiên).
19, 59, 99: Con Bướm --> Đẹp.
32, 72: Vàng. Còn là "con rắn" --> nguy hiểm cắn chết người.
33, 73: Tiền. Tuy nhiên còn là "con nhện"--> con nhện giăng tơ làm cho cuộc đời rối rắm, tình yêu mịt mù.
36, 76: thầy chùa hoặc bà vãi trong chùa.
2, 42, 82: con ốc --> bò hơi bị chậm.
12, 52, 92: con ngựa --> chạy hơi bị nhanh đó.
01- SIM rác : dòng này ko tính vì giá trị quá nhỏ (thập cẩm ko ra 1 thể loại nào)
02- SIM trùng biển số xe
03- SIM ngày tháng năm sinh
04- SIM ngày tháng có ý nghĩa (Quốc Khánh… hoặc ý nghĩa với người sử dụng)
05- SIM soi gương (ABC.CBA)
06- SIM lồng lộn (AB.BA.AB / ABC.CBA.ABC)
07- SIM số gánh (ABBA / ABBBA)
08- SIM số tiến (VD : 1234… 010203… 203040…)
09- SIM luận / dịch nôm (Như phía bài trên đã nói)
10- SIM phong thủy (SIM hợp với mệnh người sử dụng SIM theo cách tính phong thủy)
11- SIM taxi (AB.AB.AB / ABC.ABC)
12- SIM VIP (Tứ quý – ngũ phúc – lục tài…) SIM dòng này dễ nhớ và rất đắt
13- SIM độc (Sim số xấu, hiếm gặp)
02- SIM trùng biển số xe
03- SIM ngày tháng năm sinh
04- SIM ngày tháng có ý nghĩa (Quốc Khánh… hoặc ý nghĩa với người sử dụng)
05- SIM soi gương (ABC.CBA)
06- SIM lồng lộn (AB.BA.AB / ABC.CBA.ABC)
07- SIM số gánh (ABBA / ABBBA)
08- SIM số tiến (VD : 1234… 010203… 203040…)
09- SIM luận / dịch nôm (Như phía bài trên đã nói)
10- SIM phong thủy (SIM hợp với mệnh người sử dụng SIM theo cách tính phong thủy)
11- SIM taxi (AB.AB.AB / ABC.ABC)
12- SIM VIP (Tứ quý – ngũ phúc – lục tài…) SIM dòng này dễ nhớ và rất đắt
13- SIM độc (Sim số xấu, hiếm gặp)
07: con heo con.
10, 50, 90: con rồng nước.
26, 66: con rồng bay.
2, 42, 82: con ốc --> bò hơi bị chậm.
12, 52, 92: con ngựa --> chạy hơi bị nhanh đó.
19 ---------------------- sinh mãi, một bước tới trời
Một số ý nghĩa tham khảo từ ý nghĩa 2 số điện thoại cuối:
26_____________Hái lộc
27 ---------------------- dễ phất
28 ------------------------dễ phát
34_____________Tài tử
36_____________tài lộc
37______________ ông trời
63_____________Lộc tài
68_____________Lộc phát
69_____________Lộc mãi mãi
75_____________Dê già, dê cụ
78_____________Ông địa lớn
79_____________Thần tài lớn
83_____________Phát tài
86_____________Phát lộc
Một số ý nghĩa tham khảo từ ý nghĩa 2 số điện thoại cuối:
26_____________Hái lộc
27 ---------------------- dễ phất
28 ------------------------dễ phát
34_____________Tài tử
36_____________tài lộc
37______________ ông trời
63_____________Lộc tài
68_____________Lộc phát
69_____________Lộc mãi mãi
75_____________Dê già, dê cụ
78_____________Ông địa lớn
79_____________Thần tài lớn
83_____________Phát tài
86_____________Phát lộc
Sign up here with your email
ConversionConversion EmoticonEmoticon